Dữ liệu thống kê Tây Nam Á

Quốc giaDiện tích
(km²)
Dân số[24]
(2016)
Mật độ
(trên km²)
Thủ đôGDP danh nghĩa[25]
(2012)
GDP bình quân[26]
(2012)
Tiền tệChính phủNgôn ngữ chính thức
Tiểu Á:
 Thổ Nhĩ Kỳ1783.56279.512.42694,1Ankara$788,042 tỉ$10.523lira mới Thổ Nhĩ KỳCộng hòa đại nghịTiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bán đảo Ả Rập:
 Ả Rập Xê Út2.149.69032.275.68712Riyadh$733,956 tỉ$25.139riyal Ả Rập Xê ÚtQuân chủ chuyên chếTiếng Ả Rập
 Bahrain6651.425.1711.646,1Manama$30,355 tỉ$26.368dinar BahrainQuân chủ lập hiếnTiếng Ả Rập
 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất82.8809.269.61297Abu Dhabi$383,799 tỉ$43.774dirham Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtLiên bang Quân chủ lập hiếnTiếng Ả Rập
 Kuwait17.8204.052.584167,5Thành phố Kuwait$184,540 tỉ$48.761dinar KuwaitQuân chủ lập hiếnTiếng Ả Rập
 Oman212.4604.424.7629,2Muscat$78,290 tỉ$25.356rial OmanQuân chủ chuyên chếTiếng Ả Rập
 Qatar11.4372.569.804123,2Doha$192,402 tỉ$104.756riyal QatarQuân chủ chuyên chếTiếng Ả Rập
 Yemen527.97027.584.21344,7Sana'a (chính quyền Houthis)
Aden (thủ đô lâm thời)
$35,05 tỉ$1.354rial YemenTổng thống chế lâm thờiTiếng Ả Rập
Ngoại Kavkaz:
 Armenia29.8002.924.816108,4Yerevan$9,950 tỉ$3.033dram ArmeniaTổng thống chếTiếng Armenia
 Azerbaijan86.6009.725.376105,8Baku$68,700 tỉ$7.439Manat AzerbaijanTổng thống chếTiếng Azerbaijan
 Gruzia69.7003.925.40568,1Tbilisi$15,847 tỉ$3.523lari GruziaBán tổng thống chế Cộng hòaTiếng Gruzia
Trăng lưỡi liềm Màu mỡ:
 Iraq438.31737.202.57273,5Bagdad$216,044 tỉ$6.410dinar IraqCộng hòa đại nghịTiếng Ả Rập. Tiếng Kurd
 Israel20.7708.191.828365,3Jerusalem (tranh chấp)4$257,62 tỉ$33.451shekel mới IsraelCộng hòa đại nghịTiếng Hebrew. Tiếng Ả Rập
 Jordan92.3009.455.80268,4Amman$30,98 tỉ$4.843dinar JordanQuân chủ lập hiếnTiếng Ả Rập
 Lebanon10.4526.006.668404Beirut$42,519 tỉ$10.425pound LibanCộng hòa đại nghịTiếng Ả Rập
 Palestine6.2204.790.705667Ramallah3$6,6 tỉ$1.600pound Ai Cập, dinar Jordan, shekel mới IsraelBán tổng thống chế Cộng hòaTiếng Ả Rập
 Syria185.18018.430.453118,3Damascuskhông rõkhông rõpound SyriaTổng thống chếTiếng Ả Rập
Sơn nguyên Iran:
 Iran1.648.19580.277.42845Tehran$548,590 tỉ$7.207rial IranCộng hoà Hồi giáoTiếng Ba Tư
Địa Trung Hải:
 Síp9.2501.170.125117Nicosia$22,995 tỉ$26.377euroTổng thống chếTiếng Hy Lạp. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
 Bắc Síp53.355313.62693Bắc Nicosia$4,032 tỉ$15.109lira Thổ Nhĩ KỳBán tổng thống chếTiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bán đảo Sinai:
 Ai Cập 260.000850.00082Cairo$262,26 tỉ$3.179pound Ai CậpTổng thống chếTiếng Ả Rập

Notes:

1 Số liệu của Thổ Nhĩ Kỳ bao gồm Đông Thrace, là vùng không thuộc Anatolia.
2 Số liệu dân số và diện tích của Ai Cập chỉ tính bán đảo Sinai.
3 Ramallah là vị trí thực tế của chính phủ, song thủ đô yêu sách của Palestine là Jerusalem, vốn đanh bị tranh chấp.
4 Jerusalem là thủ đô theo yêu sách của Israel và là vị trí thực tế của Knesset, Toà án Tối cao Israeli. Do tình trạng tranh chấp, toàn bộ các đại sứ quán đặt tại Tel Aviv.
5 Nhà nước không được công nhận

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tây Nam Á http://www12.statcan.ca/english/census06/data/topi... http://stylemanual.natgeo.com/home/M/middle-east-w... http://www.the-waff.com/en/championships/29.html http://www.topendsports.com/events/games/asian-gam... http://www.llnl.gov/tid/lof/documents/pdf/235042.p... http://lccn.loc.gov/2004371607 http://asterweb.jpl.nasa.gov/gallery-detail.asp?na... http://eol.jsc.nasa.gov/handbooks/arabianpages/mai... http://www.wabsf.net/en/information.php http://www.grida.no/publications/other/ipcc_sr/?sr...